advert /əd'və:t/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
ám chỉ (nói hoặc viết); nói đến, kể đến
tai hoạ, tai ương
Các câu ví dụ:
1. However, this is much higher than a 30-second halftime advert on a channel of VTC for Vietnamese men’s football matches at the recently concluded Asiad 2018, which cost $6,450.
Xem tất cả câu ví dụ về advert /əd'və:t/