adversity /əd'və:siti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; cảnh nghịch, vận nghịch
tai hoạ, tai ương
Các câu ví dụ:
1. "Kannan hopes her paintings would be auctioned to help more children overcome adversity.
Xem tất cả câu ví dụ về adversity /əd'və:siti/