Câu ví dụ:
He offered the cubs for sale on Facebook and a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.
Nghĩa của câu:Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.
cubs
Ý nghĩa
@cub /kʌb/
* danh từ
- con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...)
- đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter)
- sói con (hướng đạo)
* động từ
- đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...)
- săn cáo