cub /kʌb/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...)
đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter)
sói con (hướng đạo)
động từ
đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...)
săn cáo
Các câu ví dụ:
1. According to Ocean Park, Jia Jia gave birth five times to six panda cubs.
Nghĩa của câu:Theo Ocean Park, Jia Jia đã sinh năm lần sáu gấu trúc con.
2. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.
Nghĩa của câu:Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.
3. Police seized four tiger cubs on Sunday.
Nghĩa của câu:Cảnh sát đã bắt giữ bốn con hổ con vào Chủ nhật.
4. He offered the cubs for sale on Facebook and a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.
Nghĩa của câu:Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.
5. He said: “It is possible that the mother leopard took her cubs from the temporary lioness daycare, but we don't know.
Xem tất cả câu ví dụ về cub /kʌb/