ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ offer

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng offer


offer /'ɔfə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm
  sự chào hàng
  sự trả giá
  lời dạm hỏi, lời đề nghị, lời ướm, lời mời chào

ngoại động từ


  biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến
to offer someone something → biếu ai cái gì
  xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn
to offer to help somebody → xung phong, giúp đỡ ai
  đưa ra bán, bày ra bán (hàng)
  giơ ra, chìa ra, đưa ra mời
to offer one's hand → giơ tay ra (để bắt)
to offer a few remarks → đưa ra một vài câu nhận xét
  đưa ra đề nghị
to offer a plan → đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch
  dạm, hỏi, ướm

nội động từ


  cúng
  xảy ra, xảy đến, xuất hiện
as opportunity offers → khi có dịp (xảy ra)
to offer battle
  nghênh chiến
to offer resistance
  chống cự

Các câu ví dụ:

1. 27), the story aims to offer reasonably priced products for men, women and children.

Nghĩa của câu:

27), câu chuyện nhằm cung cấp các sản phẩm có giá cả hợp lý cho nam giới, phụ nữ và trẻ em.


2. But Japanese clubs have been told to clean up their act, or face having their licenses revoked - and many have begun fitting gleaming, hi-tech "smart loos" that offer guests all the creature comforts of home.

Nghĩa của câu:

Nhưng các câu lạc bộ Nhật Bản đã được yêu cầu phải làm sạch hành vi của họ, hoặc đối mặt với việc bị thu hồi giấy phép - và nhiều câu lạc bộ đã bắt đầu lắp đặt những "chiếc vòng thông minh" công nghệ cao, lấp lánh mang đến cho khách tất cả những tiện nghi sinh vật như ở nhà.


3. Those who left cited a worsening climate that no longer allows them to grow crops normally whereas HCMC and its nearby provinces offer them jobs in the services and industrial sectors.

Nghĩa của câu:

Những người còn lại cho rằng khí hậu ngày càng xấu đi không còn cho phép họ trồng trọt bình thường trong khi TP.HCM và các tỉnh lân cận cung cấp cho họ việc làm trong lĩnh vực dịch vụ và công nghiệp.


4. The New York Times on Friday reduced the number of free articles it will offer most non-subscribers to five from 10 in an effort to make more money from readers.

Nghĩa của câu:

Tờ New York Times hôm thứ Sáu đã giảm số lượng bài báo miễn phí mà họ sẽ cung cấp cho hầu hết những người không đăng ký từ 10 bài xuống còn 5 bài trong nỗ lực kiếm thêm tiền từ độc giả.


5. Deep fried crickets, squirming coconut worm larvae, locusts and stink bugs are all on offer on Vietnamese menus.

Nghĩa của câu:

Dế chiên giòn, ấu trùng sâu dừa, cào cào và bọ xít đều có trong thực đơn của người Việt.


Xem tất cả câu ví dụ về offer /'ɔfə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…