ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ sale

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 44 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. Selling the bike I posted my bike on craigslist but had the most success by riding around and talking to backpackers and letting people know I had a bike for sale.

Nghĩa của câu:

Bán xe đạp Tôi đã đăng chiếc xe đạp của mình trên craigslist nhưng thành công nhất là khi đi vòng quanh và nói chuyện với khách du lịch ba lô và cho mọi người biết tôi có một chiếc xe đạp để bán.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).

Nghĩa của câu:

Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. He offered the cubs for sale on Facebook and a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.

Nghĩa của câu:

Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. government has approved the sale of anti-ballistic missiles to Japan to defend itself against a growing nuclear and missile threat from North Korea, a State Department official said on Tuesday.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Ba, một quan chức Bộ Ngoại giao cho biết chính phủ đã chấp thuận việc bán tên lửa đạn đạo cho Nhật Bản để tự vệ trước mối đe dọa hạt nhân và tên lửa từ Triều Tiên.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. This is not the first time Vietnamese personal data has been offered on sale on Raidforum.

Nghĩa của câu:

Đây không phải là lần đầu tiên dữ liệu cá nhân của người Việt được rao bán trên Raidforum.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. The studio, which was established by the government in 1953, put a 65 percent stake up for sale last year which was snapped up by the Hanoi-based Waterway Transportation Corporation in June for more than VND32 billion ($1.

Nghĩa của câu:

Hãng phim, được chính phủ thành lập năm 1953, đã bán 65% cổ phần vào năm ngoái, được Tổng công ty Vận tải Đường thủy có trụ sở tại Hà Nội mua vào tháng 6 với giá hơn 32 tỷ đồng (1 đô la Mỹ).

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. In the aftermath of the sale, senior members of the studio said the company had no experience in the film industry and had failed to make good on promises to buy new equipment and start promotional campaigns.

Nghĩa của câu:

Sau vụ mua bán, các thành viên cấp cao của hãng phim cho biết công ty không có kinh nghiệm trong lĩnh vực điện ảnh và đã không thực hiện được lời hứa mua thiết bị mới và bắt đầu các chiến dịch quảng cáo.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Environmentalists charged Monday that genetically modified salmon are being marketed in Canada without warning labels and called on supermarkets to withdraw them from sale.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Britain on Thursday announced plans to ban the sale of plastic straws, stirrers and cotton buds in England, as part of a push to tackle global marine pollution.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Some hackers have in the past offered stolen data and software for sale online.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…