ex. Game, Music, Video, Photography

Britain on Thursday announced plans to ban the sale of plastic straws, stirrers and cotton buds in England, as part of a push to tackle global marine pollution.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ straws. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Britain on Thursday announced plans to ban the sale of plastic straws, stirrers and cotton buds in England, as part of a push to tackle global marine pollution.

Nghĩa của câu:

straws


Ý nghĩa

@straw /strɔ:/
* danh từ
- rơm
- nón rơm, mũ rơm
- cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
- vật không đáng kể, vật vô giá trị
=it is not worth a straw+ cái đó chẳng có giá trị gì cả
!I don't care a straw
- (xem) care
!a drowing man will catch at a straw
- (xem) catch
!in the straw
- (từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ
!to make bricks without straw
- đóng thuyền mà không xẻ ván
!man of straw
- người rơm, bù nhìn, hình nộm
!the last straw
- cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất)
!a straw shows which way the wind blows
- lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn
!a straw in the wind
- cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận
* tính từ
- bằng rơm
- vàng nhạt, màu rơm
- nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…