ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ poll

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng poll


poll /poul/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự bầu cử; nơi bầu cử
to go to the polls → đi bầu cử
  số phiếu bầu, số người bỏ phiếu
a heavy poll → số người đi bỏ phiếu rất lớn
  sự kiếm số cử tri
  cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì)
  (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu
a curly poll → một cái đầu xoăn
per poll → mỗi đầu người

ngoại động từ


  thu phiếu bầu của
  thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên)
to poll a large majority → thu được đại đa số phiếu
  bỏ (phiếu)
to poll one's vote → bỏ phiếu bầu

nội động từ


  bỏ phiếu

danh từ


  con vẹt

danh từ


  (the Poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học Căm brít)
to go out in the Proll → đỗ thường
  (định ngữ) đỗ thường
poll dragree → bằng đỗ thường
poll man → người đỗ thường
  thú không sừng, bò không sừng

ngoại động từ


  cắt ngọn, xén ngọn (cây)
  ((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...)
  xén (giấy)
  (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật)

tính từ


  bị cắt ngọn, bị xén ngọn
  bị cưa sừng, không sừng

Các câu ví dụ:

1. A poll this week by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two thirds of Thais saw the dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò trong tuần này của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem những con búp bê như một thứ gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


2. A poll by Bangkok's Suan Dusit Rajabhat University found two-thirds of Thais saw the "luuk thep" (child angel) dolls as something positive if it gave them direction or helped alleviate loneliness.

Nghĩa của câu:

Một cuộc thăm dò của Đại học Suan Dusit Rajabhat ở Bangkok cho thấy 2/3 người Thái xem búp bê "luuk thep" (thiên thần trẻ em) là điều gì đó tích cực nếu nó cho họ định hướng hoặc giúp giảm bớt sự cô đơn.


3. In 2016, a poll among South Korea’s youth showed 60 percent had never eaten dog meat and consider dogs ‘friends, not food.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, một cuộc thăm dò ý kiến trong giới trẻ Hàn Quốc cho thấy 60% chưa bao giờ ăn thịt chó và coi chó là bạn chứ không phải thức ăn.


4. Teenage pregnancies and backstreet abortions helped push Peru's capital to the bottom of a global poll on Monday when Lima was named as the world's worst megacity for women to get healthcare.


5. Susana Chavez, head of the Lima-based reproductive rights group PROMSEX, said the poll highlighted the lack of family planning services for teenage girls, reflected in the "very serious issue" of Peru's high teenage pregnancy rate.


Xem tất cả câu ví dụ về poll /poul/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…