stir /stə:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(từ lóng) nhà tù, trại giam
sự khuấy, sự quấy trộn
to give one's coffec a stir → khuấy cà phê
sự chuyển động
no stir in the air → không có một tí gió
sự cời (củi, cho lửa cháy to)
to give the fire a stir → cời cho lửa cháy to lên
sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao
to make a stir → gây náo động, làm xôn xao
full of stir and movement → náo nhiệt
ngoại động từ
khuấy, quấy
to stir tea → khuấy nước trà
làm lay động, làm chuyển động
not a breath stirred the leaves → không có một tí gió nào làm lay động cành lá
cời (củi)
to stir the fire → cời củi cho cháy to
((thường) + up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra
to stir someone's blood → kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai
to stir someone's wrath → khêu gợi lòng tức giận của ai
to stir up curiosity → khêu gợi tính tò mò
to stir up dissensions → gây mối bất đồng
nội động từ
có thể khuấy được
động đậy, nhúc nhích, cựa quậy
he never stirs out of the house → nó không bao giờ đi ra khỏi nhà
he is not stirring yet → nó vẫn chưa dậy
to stir one's stumps
(thông tục) ba chân bốn cẳng
Các câu ví dụ:
1. Model Ngoc Trinh’s dress at Cannes Film Festival 2019 caused a stir internationally and raised hackles in Vietnam for being immodest.
Xem tất cả câu ví dụ về stir /stə:/