Câu ví dụ:
Model Ngoc Trinh’s dress at Cannes Film Festival 2019 caused a stir internationally and raised hackles in Vietnam for being immodest.
Nghĩa của câu:cause
Ý nghĩa
@cause /kɔ:z/
* danh từ
- nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên
=cause and effect+ nguyên nhân và kết quả
=the causes of war+ những nguyên nhân của chiến tranh
- lẽ, cớ, lý do, động cơ
=a cause for complaint+ lý do để than phiền
=to show cause+ trình bày lý do
- (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng
=to gain one's cause+ được kiện, thắng kiện
- mục tiêu, mục đích
=final cause+ mục đích cứu cánh
- sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa
=revolutionary cause+ sự nghiệp cách mạng
=to fight for the just cause+ chiến đấu cho chính nghĩa
!in the cause of
- vì
=in the cause of justice+ vì công lý
!to make commom cause with someone
- theo phe ai, về bè với ai
* ngoại động từ
- gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra
- bảo, khiến, sai (ai làm việc gì)
=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something+ sai ai làm việc gì
@cause
- nguyên nhân, lý do (vật lí) nhân quả
- assibnable sc. (thống kê) nguyên nhân không ngẫu nhiên
- chance c. nguyên nhân ngẫu nhiên