ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ used

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng used


used /ju:zd/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  thường dùng, đang dùng
  cũ, đ dùng rồi (đồ vật)
used clothes → áo quần cũ
  quen
used to danger → quen với nguy hiểm

Các câu ví dụ:

1. "We want flight attendants to know what they can do instead of feeling embarrassed about reporting the case, and in the end making excuses to tolerate these acts as many used to do before," she said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi muốn các tiếp viên biết những gì họ có thể làm thay vì cảm thấy xấu hổ khi báo cáo vụ việc và cuối cùng viện cớ để dung túng cho những hành vi này như nhiều người đã từng làm trước đây", cô nói.


2. Avocados, typically used in guacamole or spread on toast, could be a high export earner for Vietnam, the government said in a statement on its website.

Nghĩa của câu:

Chính phủ cho biết trong một tuyên bố trên trang web của mình, bơ, thường được sử dụng trong guacamole hoặc phết bánh mì nướng, có thể là mặt hàng xuất khẩu mang lại thu nhập cao cho Việt Nam.


3. "Avocados are increasingly seen as a quality fruit that can be used in cooking and beauty products for women," said Le Van Duc, deputy head of the department of crop production at Vietnam's Agriculture Ministry.

Nghĩa của câu:

Ông Lê Văn Đức, Phó cục trưởng Cục Trồng trọt, Bộ Nông nghiệp Việt Nam cho biết: “Bơ ngày càng được coi là loại trái cây chất lượng, có thể dùng trong nấu ăn và làm đẹp cho phụ nữ.


4. It is a real-time polymerase chain reaction (RT-PCR) test that has been used in Vietnam since 2012.

Nghĩa của câu:

Đây là xét nghiệm phản ứng chuỗi polymerase thời gian thực (RT-PCR) đã được sử dụng tại Việt Nam từ năm 2012.


5. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.

Nghĩa của câu:

Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.


Xem tất cả câu ví dụ về used /ju:zd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…