Câu ví dụ:
Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.
Nghĩa của câu:Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.
languages
Ý nghĩa
@language /'læɳgwidʤ/
* danh từ
- tiếng, ngôn ngữ
=foreign languages+ tiếng nước ngoài
=the language of diplomacy+ ngôn ngữ ngoại giao
=dead language+ từ ngữ
=living language+ sinh ngữ
- lời nói
=bad language+ lời nói thô tục, lời nói thô bỉ
- cách diễn đạt, cách ăn nói
@language
- nguôn ngữ
- natural l. ngôn ngữ tự nhiên
- number l. ngôn ngữ số, hệ thống đếm
- pseudo-object l. (logic học) ngôn ngữ đối tượng giả