ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ peak

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng peak


peak /pi:k/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lưỡi trai (của mũ)
  đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh)
  đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm
the peak of the load → trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...)
resonance peak → (vật lý) đỉnh cộng hưởng
  (hàng hải) mỏm (tàu)

ngoại động từ


  (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo)
  dựng ngược (đuôi) (cá voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất

nội động từ


  dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất

nội động từ


  héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
to peak and pine → héo hon chết mòn

@peak
  đỉnh, đột điểm p. in time series đột điểm trong chuỗi thời gian
  resonance p. đỉnh cộng hưởng

Các câu ví dụ:

1. 7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.

Nghĩa của câu:

7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.


2. The tide is likely to peak at 4 -7 a.

Nghĩa của câu:

Thủy triều có khả năng đạt đỉnh ở mức 4-7 a.


3. The previous high tide peak was 1.

Nghĩa của câu:

Đỉnh triều cường trước đó là 1.


4. Photo by AFP France nearing a peak Temperatures were expected to peak at around 37 degrees Celsius (99 degrees Fahrenheit) in southern France on Monday, while the north is due to be hotter on Tuesday.


5. The weather agency said that after Saturday's peak, temperatures were back below 45 degrees Celsius and will continue to be lower over the next few days.


Xem tất cả câu ví dụ về peak /pi:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…