Câu ví dụ:
7 percent this session and hitting a new historic peak of its own.
Nghĩa của câu:7% trong phiên này và đạt mức đỉnh lịch sử mới của chính nó.
hitting
Ý nghĩa
@hit /hit/
* danh từ
- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném)
=a clever hit+ một đòn hay
=three hits and five misses+ ba đòn trúng năm đòn hụt
- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn
=the new play is quite a hit+ bản kịch mới rất thành công
- ((thường) + at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt
=that was a hit at me+ câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy
* ngoại động từ
- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng
=hit hard!; hit out!+ đánh mạnh vào
=to hit someone on the head+ đánh trúng đầu ai
- va phải, vấp phải, va trúng
=to hit one's head against (on) a door+ va đầu vào cửa
- (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...)
=to be hard hit+ bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ
- tìm ra, vớ được
=to hit the right path+ tìm ra con đường đi đúng
- hợp với, đúng với
=to hit someone's fance+ hợp với (đúng với) sở thích của ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới, đạt được, tới
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mê đắm, đam mê
=to hit the bottle+ đam mê rượu chè
* nội động từ
- (+ at) nhằm đánh
- (+ against, upon) vấp phải, va trúng
- (+ on, upon) tìm ra, vớ được
=to hit upon a plan+ tìm ra một kế hoạch
!to hit off
- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in
- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi
!to hit below the belt
- (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền Anh)
- (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu
!to hit it off with somebody
- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai
!to hit it off together
- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau
!to hit it
!to hit the [right] nail on the heald
- đoán trúng, nói đúng
!to hit the bit spots
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất
- rơi xuống đất
!to hit the silk
- (xem) silk
!to hit the trail (pike, road, breeze)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường
- đi chơi, đi du lịch