language /'læɳgwidʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng, ngôn ngữ
foreign languages → tiếng nước ngoài
the language of diplomacy → ngôn ngữ ngoại giao
dead language → từ ngữ
living language → sinh ngữ
lời nói
bad language → lời nói thô tục, lời nói thô bỉ
cách diễn đạt, cách ăn nói
@language
nguôn ngữ
natural l. ngôn ngữ tự nhiên
number l. ngôn ngữ số, hệ thống đếm
pseudo object l. (logic học) ngôn ngữ đối tượng giả
Các câu ví dụ:
1. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
2. Australia remains predominantly English speaking, despite having more than 300 languages used across the country.
Nghĩa của câu:Úc vẫn chủ yếu nói tiếng Anh, mặc dù có hơn 300 ngôn ngữ được sử dụng trên khắp đất nước.
3. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay and Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.
4. The tech giant said in a new statement that it has added Bulgarian, Croatian, Malay, Slovenian, Tamil and Vietnamese to its list of text-to-speech languages, taking the number of supported languages to 36, BetaNews reported on Friday.
5. The languages are now available on Bing Speech API, Translator Text and Speech APIs, as well as end-user products, Microsoft said.
Xem tất cả câu ví dụ về language /'læɳgwidʤ/