Câu ví dụ:
Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
literary
Ý nghĩa
@literary /'litərəli/
* tính từ
- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học
=a literary man+ nhà văn
!literary property
- bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả