ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hack

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hack


hack /hæk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ)
  vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng)

ngoại động từ


  đốn, đẽo, chém, chặt mạnh
  (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai)

nội động từ


  chém, chặt mạnh
to hack at something → chặt mạnh cái gì
  ho khan

danh từ


  ngựa cho thuê
  ngựa ốm, ngựa tồi
  ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi)
  người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xe ngựa cho thuê
  (định ngữ) làm thuê, làm mướn
a hack writer → người viết văn thuê

ngoại động từ


  làm thành nhàm
  thuê (ngựa)
  cưỡi (ngựa)

nội động từ


  cưỡi ngựa (đi thong dong)
  dùng ngựa thuê
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đánh xe ngựa thuê

danh từ


  máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu)
  giá phơi gạch

Các câu ví dụ:

1. ‘Endless list of ideas’At this young age, Duy and his teammates are hack veterans.


2. A 2013 hack affected all three billion accounts at Yahoo, triple the original estimate, the online giant's parent company said Tuesday following a new analysis of the incident.


3. One of them, wielding a machete, then tried to hack off the victim's right arm.


Xem tất cả câu ví dụ về hack /hæk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…