ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ straw

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng straw


straw /strɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rơm
  nón rơm, mũ rơm
  cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...)
  vật không đáng kể, vật vô giá trị
it is not worth a straw → cái đó chẳng có giá trị gì cả
I don't care a straw
  (xem) care
a drowing man will catch at a straw
  (xem) catch
in the straw
  (từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ
to make bricks without straw
  đóng thuyền mà không xẻ ván
man of straw
  người rơm, bù nhìn, hình nộm
the last straw
  cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất)
a straw shows which way the wind blows
  lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn
a straw in the wind
  cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận

tính từ


  bằng rơm
  vàng nhạt, màu rơm
  nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...)

Các câu ví dụ:

1. The paddy fields, once green and lush, are now reduced to what seems like straw.


Xem tất cả câu ví dụ về straw /strɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…