temple /'templ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường
(giải phẫu) thái dương
cái căng vải (trong khung cửi)
Các câu ví dụ:
1. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc temple.
Nghĩa của câu:Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.
2. Po Nagar temple in Nha Trang, Khanh Hoa Province.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar ở Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
3. Po Nagar temple historically consisted of three levels, the lowest entrance level having disappeared.
Nghĩa của câu:Về lịch sử, đền Po Nagar bao gồm ba cấp, cấp vào thấp nhất đã biến mất.
4. Po Nagar temple was recognized by the Ministry of Culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.
5. His businesses underscore the need for Buddhist monks to find a livelihood outside the temple.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp của ông nhấn mạnh sự cần thiết của các nhà sư Phật giáo để tìm kế sinh nhai bên ngoài ngôi chùa.
Xem tất cả câu ví dụ về temple /'templ/