ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bar

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bar


bar /bɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  barơ (đơn vị áp suất)

danh từ


  thanh, thỏi
a bar of chocolate → thanh sôcôla
a bar of gold → thỏi vàng
  chấn song; then chắn (cửa)
  vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế)
  cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng)
  vạch ngang (ở trên huy chương)
  vạch đường kẻ
there was a bar of red across the western sky → có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây
  (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp
  (kỹ thuật) thanh, cần
  (thể dục,thể thao) xà
bars → xà kép
  (pháp lý) sự kháng biện
  (pháp lý) vành móng ngựa, toà
to be tried at [the] → bị xử tại toà
the bar of public opinion → toà án dư luận
  (the bar) nghề luật sư
to be called to the bar; to go to the bar → trở thành luật sư
to read for the bar → học luật (để ra làm luật sư)
  quầy bán rượu
  sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần)

ngoại động từ


  cài, then (cửa)
  chặn (đường...), ngăn cản
  vạch đường kẻ
  cấm, cấm chỉ
  (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen)
  (pháp lý) kháng biện
'expamle'>to bar in
  chặn (cửa) không cho ra
to bar out
  chặn (cửa) không cho vào
* giới từ
  trừ, trừ ra
=bar unforesner uncumstances → trừ những trường hợp bất thường
bar one → trừ một
bar nome → không trừ một ai

@bar
  (Tech) thanh, băng dải; dấu; barơ (đơn vị áp suất)

Các câu ví dụ:

1. " The defendants were caught after police traced a missing Vietnamese teenager to a nail bar in Burton-on-Trent in central England, Stafford Crown Court heard.

Nghĩa của câu:

Tòa án Stafford Crown cho biết: “Các bị cáo đã bị bắt sau khi cảnh sát lần theo dấu vết của một thiếu niên Việt Nam mất tích tại một quán nail ở Burton-on-Trent, miền Trung nước Anh.


2. Thu Huong Nguyen, known as Jenny, who owned a nail bar in the historic western city of Bath, was sentenced to five years.

Nghĩa của câu:

Thu Huong Nguyen, được biết đến với cái tên Jenny, chủ một tiệm nail ở thành phố lịch sử phía Tây Bath, đã bị kết án 5 năm tù.


3. Thao, a street seller, shows her fans and bunny headbands to bar goers on Bui Vien Street in Saigon on May 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thảo, một người bán hàng rong, khoe chiếc quạt và băng đô hình chú thỏ của mình cho những người đi bar trên phố Bùi Viện, Sài Gòn vào ngày 16/5/2020.


4. Operations of all places where English teachers have been recently, including two Key English facilities, a coffee shop, a gym and a karaoke bar, have been suspended and their premises has been disinfected.


5. Eighty people  tested positive for banned substances in a bar police raided in the central city of Da Nang last week while their Ca Mau counterparts found 96 customers using banned drugs in a karaoke parlor last month.


Xem tất cả câu ví dụ về bar /bɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…