Câu ví dụ:
The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.
Nghĩa của câu:Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.
stamps
Ý nghĩa
@stamp /stæmp/
* danh từ
- tem
- con dấu; dấu
- nhãn hiệu, dấu bảo đảm
- dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
=to bear he stamp of genius+ mang dấu hiệu một thiên tài
- hạng, loại
=men of that stamp+ loại người như thế
- sự giậm chân
- chày nghiền quặng
* ngoại động từ
- giậm (chân)
=to stamp one's foot+ giậm chân
- đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
- dán tem vào
- nghiền (quặng)
- chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
=this alone stamps the story as a slander+ chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
=his manners stamp him as a genleman+ tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
- in vào (trí não)
=to stamp something on the mind+ in việc gì vào óc
* nội động từ
- giậm chân
=to stamp with rage+ giậm chân vì tức giận
!to stamp down
- chà đạp
!to stamp out
- dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
=to stamp out the fire+ dập tắt lửa
=to stamp out a rebellion+ dẹp một cuộc nổi loạn