stamp /stæmp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tem
con dấu; dấu
nhãn hiệu, dấu bảo đảm
dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu
to bear he stamp of genius → mang dấu hiệu một thiên tài
hạng, loại
men of that stamp → loại người như thế
sự giậm chân
chày nghiền quặng
ngoại động từ
giậm (chân)
to stamp one's foot → giậm chân
đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...)
dán tem vào
nghiền (quặng)
chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì)
this alone stamps the story as a slander → chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu
his manners stamp him as a genleman → tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử
in vào (trí não)
to stamp something on the mind → in việc gì vào óc
nội động từ
giậm chân
to stamp with rage → giậm chân vì tức giận
'expamle'>to stamp down
chà đạp
to stamp out
dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng)
=to stamp out the fire → dập tắt lửa
to stamp out a rebellion → dẹp một cuộc nổi loạn
Các câu ví dụ:
1. The arrival stamps on the couple’s passports showed they arrived in the Philippines on March 11 but a database check confirmed that it was not their arrival date, Grifton Medina, head of the Bureau of Immigration, said Thursday, as cited in the report.
Nghĩa của câu:Tem đến trên hộ chiếu của cặp đôi cho thấy họ đến Philippines vào ngày 11 tháng 3 nhưng kiểm tra cơ sở dữ liệu xác nhận rằng đó không phải ngày đến của họ, Grifton Medina, người đứng đầu Cục Nhập cư, cho biết hôm thứ Năm, như được trích dẫn trong báo cáo.
2. The arrival stamps on the passports were fake, the report said, citing a bureau source.
Nghĩa của câu:Báo cáo cho biết, tem đến trên hộ chiếu là giả mạo, báo cáo cho biết, trích dẫn một nguồn tin của văn phòng.
3. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.
Nghĩa của câu:Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.
4. Even anti-counterfeiting stamps used to protect trademarks are counterfeited.
5. In May, China began requiring Vietnamese traders to provide stamps of origin, area code and phytosanitary certificates for the fruits that they export.
Xem tất cả câu ví dụ về stamp /stæmp/