sport /spɔ:t/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thể thao
inter university sports → cuộc thi thể thao giữa các trường đại học
athletic sports → điền kinh, cuộc thi điền kinh
sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu
in sport → đùa, chơi
to make sport of somebody → trêu ai
to be the sport of Fortune → là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu
cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời (đi săn, đi câu...)
(từ lóng) người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) con bạc
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) anh chàng ăn diện, công tử bột
(sinh vật học) biến dị
nội động từ
giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng
(sinh vật học) biến dị
ngoại động từ
chưng, diện
to sport a gold tie clip → chưng cái kẹp ca vát bằng vàng
to sport away
tiêu phí (thời gian...) bằng nô đùa, chơi thể thao...
to sport one's oak
(xem) oak
Các câu ví dụ:
1. Po Nagar Temple was recognized by the Ministry of Culture, sports and Tourism as a national historic site in 1979.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.
2. Fox sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.
Nghĩa của câu:Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.
3. The General Department of sports and Physical Training is now considering taking advantage of Hanoi sports and Training Center near My Dinh Stadium as a training facility.
4. However, as Vietnam's legal framework for sports betting and horse racing was incomplete at the time, it was put on hold.
5. To claim that Da Nang’s waters are safe, Tran Chi Cuong, deputy director of the Department of Culture, sports, and Tourism of Da Nang, also went swimming on April 29, saying that he still maintains this habit regularly.
Xem tất cả câu ví dụ về sport /spɔ:t/