ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sources

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sources


source /sɔ:s/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nguồn sông, nguồi suối
  nguồn, nguồn gốc
reliable source of information → nguồn tin tức đáng tin cậy
idleness is the source of all evil
  nhàn cư vi bất tiện

Các câu ví dụ:

1. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.


2. The sources said Russia would not put new projects on hold as part of the freeze deal, and may use other methods to regulate its production.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết Nga sẽ không tạm dừng các dự án mới như một phần của thỏa thuận đóng băng và có thể sử dụng các phương pháp khác để điều chỉnh hoạt động sản xuất của mình.


3. Whole villages were flattened and water sources spoiled by a powerful earthquake that killed at least 20 people, residents said on Wednesday as rescuers struggled to reach the hardest-hit areas in Papua New Guinea's remote, mountainous highlands.

Nghĩa của câu:

Toàn bộ ngôi làng bị san phẳng và nguồn nước bị hư hỏng do trận động đất mạnh khiến ít nhất 20 người thiệt mạng, người dân cho biết hôm thứ Tư khi lực lượng cứu hộ cố gắng tiếp cận những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở vùng cao nguyên miền núi xa xôi của Papua New Guinea.


4. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.

Nghĩa của câu:

Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.


5. The preliminary deal includes a $1 billion fine against ZTE plus $400 million in escrow to cover any future violations, sources said, adding that the terms were in line with Reuters reporting on the U.

Nghĩa của câu:

Các nguồn tin cho biết, thỏa thuận sơ bộ bao gồm khoản tiền phạt 1 tỷ USD đối với ZTE cộng với 400 triệu USD tiền ký quỹ để chi trả cho bất kỳ vi phạm nào trong tương lai.


Xem tất cả câu ví dụ về source /sɔ:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…