Câu ví dụ:
Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
freeze
Ý nghĩa
@freeze /fri:z/
* danh từ
- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh
- tiết đông giá
- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...)
* nội động từ froze, frozen
- đóng băng
- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng
- thấy lạnh, thấy giá
- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ)
* ngoại động từ
- làm đóng băng
- làm đông, làm lạnh cứng
=to freeze someone to death+ làm ai chết cóng
- ướp lạnh (thức ăn)
- làm (ai) ớn lạnh
- làm lạnh nhạt (tình cảm)
- làm tê liệt (khả năng...)
- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện)
- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...)
!to freeze on
- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy
!to freeze out
- cho (ai) ra rìa
!to freeze over
- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng
!to freeze someone's blood
- làm ai sợ hết hồn
!frozen limit
- (thông tục) mức chịu đựng cao nhất
@freeze
- (Tech) làm đông đặc; làm định tĩnh