Câu ví dụ:
Two days ago, four other earthquakes jolted Nam Tra My and Bac Tra My districts near the hydropower dam within the space of an hour.
Nghĩa của câu:Hai ngày trước, bốn trận động đất khác đã làm rung chuyển các huyện Nam Trà My và Bắc Trà My gần đập thủy điện trong vòng một giờ.
earthquakes
Ý nghĩa
@earthquake /'ə:θkweik/
* danh từ
- sự động đất
- (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)