ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ earths

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng earths


earth /ə:θ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất
  (hoá học) đất
rare earths → đất hiếm
  hang (cáo, chồn...)
to go to earth → chui vào tận hang
  trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục)
to come back to earth
  thôi mơ tưởng mà trở về thực tế
to move heaven and earth
  (xem) move

ngoại động từ


  vun (cây); lấp đất (hạt giống)
  đuổi (cáo...) vào hang

nội động từ


  chạy vào hang (cáo...)
  điện đặt dây đất, nối với đất

Các câu ví dụ:

1. space agency unveiled an exoplanet that it described as Earth's "closest-twin".

Nghĩa của câu:

Cơ quan vũ trụ đã công bố một hành tinh ngoài hành tinh mà nó mô tả là "song sinh gần nhất" của Trái đất.


2. The East Antarctic Ice Sheet is the world's largest, containing roughly half of Earth's freshwater.

Nghĩa của câu:

Dải băng Đông Nam Cực là dải băng lớn nhất thế giới, chứa khoảng một nửa lượng nước ngọt trên Trái đất.


3. The world's nations agreed in Paris in 2015 to the goal of limiting average global warming to two degrees Celsius over pre-Industrial revolution levels by curbing greenhouse gas levels in Earth's atmosphere.


4. A defunct space laboratory is set to become a celestial fireball as it re-enters earth's atmosphere in the next 24 hours, China's space authority said Sunday, hitting speeds of over 26,000 kilometres an hour before disintegrating.


5. Scientists on Wednesday unveiled an extinct species of toothless, whiskered and objectively cute mini-dolphin that plied Earth's oceans some 30 million years ago.


Xem tất cả câu ví dụ về earth /ə:θ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…