ex. Game, Music, Video, Photography

   Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ earthquakes. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Nguyen Hong Phuong, deputy director of the center, said the epicenters of most earthquakes are around 10 to 12 kilometers (seven miles) from the hydropower plant.

Nghĩa của câu:

Ông Nguyễn Hồng Phương, Phó giám đốc trung tâm, cho biết tâm chấn của hầu hết các trận động đất đều cách nhà máy thủy điện khoảng 10 đến 12 km (bảy dặm).

earthquakes


Ý nghĩa

@earthquake /'ə:θkweik/
* danh từ
- sự động đất
- (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…