dam /dæm/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) vật mẹ
'expamle'>the devil and his dam
ma quỷ
danh từ
đập (ngăn nước)
nước ngăn lại, bể nước
ngoại động từ
xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
(nghĩa bóng) ((thường) → up) ghìm lại, kiềm chế lại
to dam up one's emotion → kiềm chế nỗi xúc động
Các câu ví dụ:
1. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.
Nghĩa của câu:“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.
2. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.
3. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.
Nghĩa của câu:Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.
4. Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.
Nghĩa của câu:Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.
5. In addition, the increasing construction of infrastructure like traffic routes, urban areas, dams and hydroelectric projects shrank the natural habitats of forest fauna and flora in special-use forests.
Nghĩa của câu:Bên cạnh đó, việc xây dựng ngày càng nhiều cơ sở hạ tầng như các tuyến đường giao thông, khu đô thị, đập và các công trình thủy điện làm thu hẹp môi trường sống tự nhiên của các loài động, thực vật rừng trong các khu rừng đặc dụng.
Xem tất cả câu ví dụ về dam /dæm/