ex. Game, Music, Video, Photography

Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ dams. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hoc suggested building larger spillways in dams for discharging water, and having specific plans for discharge during the dry season every year.

Nghĩa của câu:

Ông Học đề nghị xây dựng các đập tràn lớn hơn để xả nước, đồng thời có kế hoạch xả cụ thể trong mùa khô hàng năm.

dams


Ý nghĩa

@dam /dæm/
* danh từ
- (động vật học) vật mẹ
!the devil and his dam
- ma quỷ
* danh từ
- đập (ngăn nước)
- nước ngăn lại, bể nước
* ngoại động từ
- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập
- (nghĩa bóng) ((thường) + up) ghìm lại, kiềm chế lại
=to dam up one's emotion+ kiềm chế nỗi xúc động

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…