ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ pill

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng pill


pill /pil/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  viên thuốc
  (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
a bitter pill → điều cay đắng, điều tủi nhục
to swallow the pill → ngậm bồ hòn làm ngọt
  (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
  (số nhiều) trò chơi bi a
  (the pill) thuốc chống thụ thai
a pill to cure an earthquake
  biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
to gild the pill
  (xem) gild

ngoại động từ


  bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
  đánh bại

ngoại động từ


  (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc

Các câu ví dụ:

1. 3 pounds) synthetic pill inside.


2. PrEP is the use of antiretroviral drugs in the form of a daily pill to prevent people from getting HIV.


3. The pill can reduce the infection risk by 92 percent, Long said in an interview with Tieng Chuong, the National Committee for AIDS, Drugs and Prostitution Prevention and Control's website.


4. Tax overhauls and black market clampdowns have been touted as radical medicine to modernise India's economy, but for small traders like Swarn Singh Darera, "Modinomics" has been a bitter pill to swallow.


Xem tất cả câu ví dụ về pill /pil/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…