Câu ví dụ:
The pill can reduce the infection risk by 92 percent, Long said in an interview with Tieng Chuong, the National Committee for AIDS, Drugs and Prostitution Prevention and Control's website.
Nghĩa của câu:pill
Ý nghĩa
@pill /pil/
* danh từ
- viên thuốc
- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục
=a bitter pill+ điều cay đắng, điều tủi nhục
=to swallow the pill+ ngậm bồ hòn làm ngọt
- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác
- (số nhiều) trò chơi bi-a
- (the pill) thuốc chống thụ thai
!a pill to cure an earthquake
- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió
!to gild the pill
- (xem) gild
* ngoại động từ
- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai)
- đánh bại
* ngoại động từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc