infect /in'fekt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
tiêm nhiễm, đầu độc
to infect someone with pernicious ideas → tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
lan truyền, làm lây
his courage infected his mates → lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội
@infect
gây ảnh hưởng
Các câu ví dụ:
1. In 2006, Khanh Hoa Province started a research project aiming to infect local mosquitoes with Wolbachia, a bacteria genus that has been linked to viral resistance in mosquito species.
Nghĩa của câu:Năm 2006, tỉnh Khánh Hòa bắt đầu một dự án nghiên cứu nhằm lây nhiễm vi khuẩn Wolbachia cho muỗi địa phương, một chi vi khuẩn có liên quan đến khả năng kháng virus ở các loài muỗi.
2. In 2006, Khanh Hoa province started a research project to infect local mosquitoes with Wolbachia, a genus of bacteria associated with resistance to viruses in mosquito species.
Xem tất cả câu ví dụ về infect /in'fekt/