ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ infected

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng infected


infect /in'fekt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng
  tiêm nhiễm, đầu độc
to infect someone with pernicious ideas → tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại
  lan truyền, làm lây
his courage infected his mates → lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội

@infect
  gây ảnh hưởng

Các câu ví dụ:

1. The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.


2. The Civil Aviation Authority of Vietnam Wednesday ordered local airlines to stop all flights between Vietnam and infected locations in China.

Nghĩa của câu:

Cục Hàng không Việt Nam hôm thứ Tư đã ra lệnh cho các hãng hàng không địa phương dừng tất cả các chuyến bay giữa Việt Nam và các địa điểm bị nhiễm bệnh ở Trung Quốc.


3. Among the infected are workers of Samsung Electronics and Canon.

Nghĩa của câu:

Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.


4. Vietnam had reported 92 suspected cases with symptoms like high fever and coughing including some who visited infected areas in China, as of Sunday.


5. About 37 million people worldwide are currently infected with HIV, and the AIDS pandemic has killed about 35 million people worldwide since it began in the 1980s.


Xem tất cả câu ví dụ về infect /in'fekt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…