Câu ví dụ:
Among the infected are workers of Samsung Electronics and canon.
Nghĩa của câu:Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.
canon
Ý nghĩa
@canon /'kænən/
* danh từ
- tiêu chuẩn
=the canons of canduct+ tiêu chuẩn tư cách đạo đức
- (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc
- (tôn giáo) nghị định của giáo hội
- (tôn giáo) kinh sách được công nhận
- giáo sĩ
- danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả
=the Shakespearian canon+ danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch-xpia
- (âm nhạc) canông
- cái móc chuông
- (ngành in) chữ cỡ 48
* danh từ
- (như) canyon