canon /'kænən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiêu chuẩn
the canons of canduct → tiêu chuẩn tư cách đạo đức
(tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc
(tôn giáo) nghị định của giáo hội
(tôn giáo) kinh sách được công nhận
giáo sĩ
danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả
the Shakespearian canon → danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của Sếch xpia
(âm nhạc) canông
cái móc chuông
(ngành in) chữ cỡ 48
danh từ
(như) canyon
Các câu ví dụ:
1. Throughout the years, Nguyen Du’s masterpiece has been translated into different languages and is considered to belong to the world literary canon, like the works of Cervantes, Chekhov, Shakespeare and Goethe.
Nghĩa của câu:Trong suốt nhiều năm, kiệt tác của Nguyễn Du đã được dịch ra các thứ tiếng khác nhau và được coi là thuộc vào kinh điển văn học thế giới, giống như các tác phẩm của Cervantes, Chekhov, Shakespeare và Goethe.
2. Among the infected are workers of Samsung Electronics and canon.
Nghĩa của câu:Trong số những người bị nhiễm có công nhân của Samsung Electronics và Canon.
3. Nha also provided stolen credit card information to Pham Thanh Thai, who was hired to buy VND300million worth of canon cameras.
4. Photo courtesy of canon Vietnam We did it canon Vietnam, one of the biggest Japanese investors in the country, admitted that they had edited the photo to avoid the social controversy that has been raging in Vietnam over dog meat consumption.
Xem tất cả câu ví dụ về canon /'kænən/