ex. Game, Music, Video, Photography

The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ mafia. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

The legislation in place is harsh but effective -- the problem is a "mafia culture" which has infected society, they say.

Nghĩa của câu:

Luật pháp hiện hành là khắc nghiệt nhưng hiệu quả - vấn đề là "văn hóa mafia" đã lây nhiễm xã hội, họ nói.

mafia


Ý nghĩa

@mafia
* danh từ
- băng đảng tội phạm Mafia
- (chính trị) nhóm đứng trong bóng tối để giật dây

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…