ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ too

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng too


too /tu:/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  quá
too much → nhiều quá
  (thông tục) rất
too bad → rất xấu, rất tồi
  cũng
he was a poet and a musician too → anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
  quả như thế
they say he is the best student, and he is too → người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
  ngoài ra, hơn thế
done, too, easily → đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng

Các câu ví dụ:

1. Duc said it was too early to tell if Vietnam's drive to export avocados to the United States will be successful.

Nghĩa của câu:

Ông Đức cho rằng vẫn còn quá sớm để nói liệu nỗ lực xuất khẩu bơ của Việt Nam sang Hoa Kỳ có thành công hay không.


2. Other experts at the event too voiced concern about the impact of dams on the environment.

Nghĩa của câu:

Các chuyên gia khác tại sự kiện cũng bày tỏ lo ngại về tác động của các con đập đối với môi trường.


3.  The dentist, based in the central province of Nghe An, has settled her children well, too.

Nghĩa của câu:

Nha sĩ có trụ sở tại tỉnh Nghệ An, cũng đã giải quyết ổn thỏa cho các con của cô.


4. "Here are mountains," and his slim, strong fingers traced the outside rim of the helmet, "and that's where we are too.

Nghĩa của câu:

“Đây là những ngọn núi,” và những ngón tay thon gọn, khỏe khoắn của anh ấy lần theo viền ngoài của chiếc mũ bảo hiểm, “và đó là nơi chúng ta cũng vậy.


5. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


Xem tất cả câu ví dụ về too /tu:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…