ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ long

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 272 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The town boasts long beaches with strong waves, beautiful mountains like Truong Le, Trong Mai Islet, and Doc Cuoc Temple.

Nghĩa của câu:

Thị trấn tự hào có những bãi biển dài với sóng mạnh, những ngọn núi đẹp như Trường Lệ, Hòn Trống Mái, Đền Độc Cước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. "The forests that are cleared for dams are natural forests, and they took a long time to form those canopies and ecosystems.

Nghĩa của câu:

“Những khu rừng bị chặt phá để làm đập là rừng tự nhiên, chúng mất nhiều thời gian để hình thành những tán và hệ sinh thái đó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. They will get loans on concessional terms (long maturities, lower interest rates) as well as grants while those under OCR will receive loans provided to middle-income countries at a quasi-market rate.

Nghĩa của câu:

Họ sẽ nhận được các khoản vay với các điều khoản ưu đãi (kỳ hạn dài, lãi suất thấp hơn) cũng như các khoản trợ cấp trong khi những người theo OCR sẽ nhận được các khoản vay cung cấp cho các nước có thu nhập trung bình với lãi suất gần như thị trường.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Generational shift Who escapes to take a nap? Those who work long hours or live miles away and want time out before a night out.

Nghĩa của câu:

Sự thay đổi thế hệ Ai trốn đi chợp mắt? Những người làm việc nhiều giờ hoặc sống cách xa hàng dặm và muốn có thời gian nghỉ ngơi trước khi đi chơi đêm.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. This explains the long standing tradition of burning replica money to send to the next life where the ancestors will be able to use it.

Nghĩa của câu:

Điều này giải thích cho truyền thống lâu đời về việc đốt tiền bản sao để gửi cho đời sau, nơi tổ tiên sẽ có thể sử dụng nó.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the long Xuyen night market are still lit up.

Nghĩa của câu:

Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. Bean porridge at the long Xuyen night market in An Giang Province.

Nghĩa của câu:

Cháo đậu ở chợ đêm Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…