Câu ví dụ:
At around midnight food stalls, covered with pandan-leaf porridge advertisements, at the Long Xuyen night market are still lit up.
Nghĩa của câu:Vào khoảng nửa đêm, các quán ăn phủ đầy quảng cáo cháo lá dứa ở chợ đêm Long Xuyên vẫn sáng đèn.
night
Ý nghĩa
@night /nait/
* danh từ
- đêm, tối, cảnh tối tăm
=the whole night+ suốt đêm, cả đêm
=by night+ về đêm
=at night+ ban đêm
=night after night+ đêm đêm
=night and day+ suốt ngày đêm không dứt
=o' nights+ (thông tục) về đêm, ban đêm
=tomorrow night+ đêm mai
=at (in the) deal of night+ lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng
=as black (dark) as night+ tôi như đêm
=a dirty night+ một đêm mưa bão
=to have (pass) a good night+ đêm ngủ ngon
=to have (pass) a bad night+ đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên
=night out+ tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà
=to make a night of it+ vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm
=to turn night into day+ lấy đêm làm ngày
=the night of ignorance+ cảnh ngu dốt tối tăm