ex. Game, Music, Video, Photography

He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ picture. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

He had long claimed to be the sailor in the picture, but it wasn't confirmed until recently with the use of facial recognition technology.

Nghĩa của câu:

Anh ta từ lâu đã tự nhận mình là thủy thủ trong bức ảnh, nhưng nó đã được xác nhận cho đến gần đây với việc sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt.

picture


Ý nghĩa

@picture /'piktʃə/
* danh từ
- bức tranh, bức ảnh, bức vẽ
- chân dung
=to sit for one's picture+ ngồi để cho vẽ chân dung
- người giống hệt (một người khác)
=she is the picture of her mother+ cô ta trông giống hệt bà mẹ
- hình ảnh hạnh phúc tương lai
- hiện thân, điển hình
=to be the [very] picture of health+ là hiện thân của sự khoẻ mạnh
- vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp
=her dress is a picture+ bộ áo của cô ta nom đẹp
- ((thường) số nhiều) phim xi nê
- (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc
=out of (not in) the picture+ không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối
=to put (keep) somebody in the picture+ cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc
=to come into the picture+ biết sự việc, nắm được sự việc
* ngoại động từ
- về (người, vật)
- mô tả một cách sinh động
- hình dung tưởng tượng
=to picture something to oneself+ hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…