ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dressing

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dressing


dressing /'dresiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo
  sự băng bó; đồ băng bó
to change the dressing of a wound → thay băng một vết thương
  (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng
  sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng)
  sự sắm quần áo (cho một vở kịch)
  sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...)
  sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da
  sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa)
  sự xén, sự tỉa (cây)
  sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...)
  sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón
  ((thường) + down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập
to give someone a dressing down → chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận

Các câu ví dụ:

1. Known in Thai as "luuk thep" (child angels), the pricey dolls, which can cost up to $600, were first popularised a little over a year ago by celebrities who claimed dressing up and feeding the dolls had brought them professional success.

Nghĩa của câu:

Được biết đến trong tiếng Thái là "luuk thep" (thiên thần trẻ em), những con búp bê đắt tiền, có thể lên tới 600 đô la, lần đầu tiên được phổ biến cách đây hơn một năm bởi những người nổi tiếng tuyên bố rằng việc mặc quần áo và cho búp bê ăn đã mang lại thành công về mặt chuyên môn cho họ.


Xem tất cả câu ví dụ về dressing /'dresiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…