speed /spi:d/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực
at full speed → hết tốc lực
(từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng
'expamle'>more haste, less speed
chậm mà chắc
ngoại động từ
spedlàm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh
=to speed the collapse of imperialism → đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc
điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định
to speed an engine → điều chỉnh tốc độ một cái máy
(từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh
to speed an arrow from the bow → bắn mạnh mũi tên khỏi cung
(từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công
God speed you → cầu trời giúp anh thành công
nội động từ
đi nhanh, chạy nhanh
the car speeds along the street → chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố
đi quá tốc độ quy định
(từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt
how have you sped? → anh làm thế nào?
to speed up
tăng tốc độ
to speed the parting guest
(từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự
@speed
tốc độ, vận tốc, số vòng quay // vội, chuyển động nhanh
s. up tăng tốc
s. of convergence tốc độ hội tụ
s. of sound tốc độ âm thanh
access s. tốc độ chọn
angular s. vận tốc góc
average s. vận tốc trung bình
computatuon s. tốc độ tính toán
constant s. (cơ học) tốc độ không đổi
critical s. tốc độ tới hạn
ground s. vận tốc (máy bay) so với mặt đất
instantaneous s. tốc độ tức thời
reading s. tốc độ đọc
state s. vận tốc pha
submarime s. vận tốc dưới nước
top s. (kỹ thuật) vận tốc cực đại
Các câu ví dụ:
1. Vietnam's 4G average download speed of mobile data clocked at 20.
Nghĩa của câu:Tốc độ tải dữ liệu di động trung bình 4G của Việt Nam đạt 20.
2. Russian sources said that the deal to freeze oil output is expected to speed up rebalancing of oil supply and demand by around half a year.
Nghĩa của câu:Các nguồn tin Nga cho biết, thỏa thuận đóng băng sản lượng dầu dự kiến sẽ đẩy nhanh quá trình tái cân bằng cung cầu dầu trong khoảng nửa năm tới.
3. Given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.
Nghĩa của câu:Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.
4. These efforts should pick up greater speed in the next few years under the new government, Hiep said.
Nghĩa của câu:Những nỗ lực này sẽ đạt tốc độ cao hơn trong vài năm tới dưới thời chính phủ mới, ông Hiệp nói.
5. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National Assembly (NA) meeting on November 17, 2015.
Nghĩa của câu:"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.
Xem tất cả câu ví dụ về speed /spi:d/