incident /'insidənt/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với
(vật lý) tới
incident ray → tia tới
(pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với
danh từ
việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra
việc xô xát, việc rắc rối
frontier incident → việc rắc rối ở biên giới
đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết)
việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...)
(quân sự) vụ ném bom thành ph
@incident
liên thuộc, tới // sự cố, tính ngẫu nhiên
Các câu ví dụ:
1. The kidnapping was one of the high-profile incidents of Boko Haram's insurgency in Nigeria's northeast, now in its eighth year and with little sign of ending.
Nghĩa của câu:Vụ bắt cóc là một trong những vụ nổi tiếng của cuộc nổi dậy của Boko Haram ở phía đông bắc Nigeria, hiện đã ở năm thứ tám và chưa có dấu hiệu kết thúc.
2. She added that despite being equipped with modern amenities, many lodgings, including four-star hotels, have reported hygiene-related incidents.
Nghĩa của câu:Bà cho biết thêm, mặc dù được trang bị các tiện nghi hiện đại nhưng nhiều nhà trọ, bao gồm cả các khách sạn 4 sao, đã xảy ra các sự cố liên quan đến vệ sinh.
3. Vietnam does not allow gun ownership among civilians, and shooting incidents are uncommon.
Nghĩa của câu:Việt Nam không cho phép dân thường sở hữu súng, và các vụ nổ súng là không phổ biến.
4. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
5. Uneven depths in creeks and rivers due to illegal sand mining can create currents and eddies, endangering not only miners but anyone using the rivers, with many Drowning incidents across India are blamed on the black market for sand.
Xem tất cả câu ví dụ về incident /'insidənt/