ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ favor

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng favor


favor /'feivə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of → được quý mến
out of favour → không được quý mến
  sự đồng ý, sự thuận ý
  sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour → không thiên vị
should esteem it a favour → phải coi đó như một ân huệ
  sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night → nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
to be in favour of something → ủng hộ cái gì
  vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
  huy hiệu
  (thương nghiệp) thư
your favour of yesterday → thư ngài hôm qua
  sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour → (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
  (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
'expamle'>as a favour
  không mất tiền
to bestow one's favours on someone
  đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
  kính nhờ... chuyển
to curry favour with somebody
  (xem) curry

ngoại động từ


  ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
  thiên vị
  bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
  (thông tục) trông giống
=to favour one's father → trông giống bố
  thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
favoured by...
  kính nhờ... chuyển

Các câu ví dụ:

1. In the final group stage match Thursday night, Vietnam have no choice but to beat North Korea while waiting for the remaining match between UAE and Jordan to end in their favor.

Nghĩa của câu:

Ở trận đấu cuối cùng vòng bảng vào tối thứ Năm, Việt Nam không còn lựa chọn nào khác ngoài việc đánh bại Triều Tiên trong khi chờ trận đấu còn lại giữa UAE và Jordan kết thúc có lợi cho họ.


2. Last November, over 90 percent of lawmakers voted in favor of a resolution on a feasibility study report to build Long Thanh International Airport.

Nghĩa của câu:

Tháng 11 năm ngoái, hơn 90% các nhà lập pháp đã bỏ phiếu tán thành nghị quyết về báo cáo nghiên cứu khả thi xây dựng sân bay quốc tế Long Thành.


3. It is widely believed Vietnamese invest all of their money in their children's education and future, so in their old age, they could return the favor.

Nghĩa của câu:

Người ta tin rằng người Việt Nam đầu tư toàn bộ tiền bạc vào việc học hành và tương lai của con cái, vì vậy khi về già, họ có thể được đền đáp.


4. But consumers are shunning the farmed version in favor of bile taken from the nearly extinct wild bear population, which can cost 12 times more, and farmers can no longer earn what they used to from the illicit trade.


5. Responding to a multiple-choice survey, 69% of restaurant owners said they were aware of Vietnam's indoor smoking ban; 85% of restaurant patrons say they favor a smoke-free environment.


Xem tất cả câu ví dụ về favor /'feivə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…