capita
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ số nhiều
per capita
theo đầu người
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s GNI per capita stood at more than $2,000, almost double the requirement for concessional lending, Nakao said.
Nghĩa của câu:GNI bình quân đầu người của Việt Nam ở mức hơn 2.000 USD, gần gấp đôi so với yêu cầu cho vay ưu đãi, Nakao nói.
2. It plans to work toward becoming an industrial province and also hopes to be one of the top 20 localities in terms of per capita income by 2030.
Nghĩa của câu:Nó có kế hoạch trở thành một tỉnh công nghiệp và cũng hy vọng sẽ là một trong 20 địa phương hàng đầu về thu nhập bình quân đầu người vào năm 2030.
3. 7 percent this year, per capita GDP will reach $2,540, up $155, or 6.
Nghĩa của câu:7% trong năm nay, GDP bình quân đầu người sẽ đạt $ 2,540, tăng $ 155, hay 6.
4. According to World Bank Group statistics, Vietnam's GDP per capita in 2017 is $2,343.
Nghĩa của câu:Theo thống kê của Nhóm Ngân hàng Thế giới, GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 là 2.343 USD.
5. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.
Nghĩa của câu:Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.
Xem tất cả câu ví dụ về capita