Capital
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Tư bản/ vốn.
+ 1)Một từ dùng để chỉ một yếu tố sản xuất do hệ thống kinh tế tạo ra. 2)Một từ cũng được sử dụng làm thuật ngữ chỉ các tài sản TÀI CHÍNH. Xem FINANCIAL CAPITAL, CAPITAL CONTROVERSY, FINANCE.
Các câu ví dụ:
1. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the Capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.
Nghĩa của câu:Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.
2. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the Capital city and a popular tourist attraction.
Nghĩa của câu:Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.
3. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet Capital requirements.
Nghĩa của câu:Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.
4. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter Capital.
Nghĩa của câu:Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.
5. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient Capital which is well-known for its cakes.
Nghĩa của câu:“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.
Xem tất cả câu ví dụ về Capital