ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Capital

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 157 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. President Muhammadu Buhari will receive the girls on Sunday in the Capital Abuja, it said, without saying how many Boko Haram suspects had been exchanged or disclosing other details.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Muhammadu Buhari sẽ tiếp các cô gái vào Chủ nhật tại thủ đô Abuja, nhưng không cho biết có bao nhiêu nghi phạm Boko Haram đã được trao đổi hoặc tiết lộ các chi tiết khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. The cathedral on Nha Chung Street in downtown Hoan Kiem District is one of the oldest churches in the Capital city and a popular tourist attraction.

Nghĩa của câu:

Nhà thờ lớn trên phố Nhà Chung ở trung tâm quận Hoàn Kiếm là một trong những nhà thờ lâu đời nhất ở thủ đô và là một điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. The Ministry of Transport has been instructed to gather other ministries and sectors' opinions on the licensing and Vietravel Airlines’ ability to meet Capital requirements.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông vận tải được chỉ đạo lấy ý kiến các bộ, ngành khác về việc cấp phép và khả năng đáp ứng vốn của Vietravel Airlines.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. FLC Group announced the board of directors’ decision to invest an addition of $26 million into Bamboo Airway, making the airline has a total of more than $56 billion in charter Capital.

Nghĩa của câu:

Tập đoàn FLC công bố quyết định của Hội đồng quản trị khi đầu tư thêm 26 triệu USD vào Bamboo Airway, đưa hãng hàng không này có tổng vốn điều lệ hơn 56 tỷ USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient Capital which is well-known for its cakes.

Nghĩa của câu:

“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. According to the draft national 2021-2030 airport development plan with a vision to 2050, the second airport of the Capital city area will have an annual capacity of 50 million passengers and will be developed after 2040.

Nghĩa của câu:

Theo dự thảo quy hoạch phát triển cảng hàng không quốc gia giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, sân bay thứ hai của thủ đô có công suất 50 triệu hành khách / năm và sẽ được phát triển sau năm 2040.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Some experts have also proposed the location for the second airport of the Capital city area in Hanoi’s Ung Hoa District and two provinces neighboring Hanoi, including Hai Duong and Ha Nam.

Nghĩa của câu:

Một số chuyên gia cũng đã đề xuất địa điểm xây dựng sân bay thứ hai của thủ đô tại huyện Ứng Hòa, Hà Nội và hai tỉnh lân cận Hà Nội là Hải Dương và Hà Nam.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8.  One of the largest pagodas in the ancient Capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter Capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. Vietnam's former Capital Hue has started construction of a new walkway street along the Perfume River in a bid to draw more tourists.

Nghĩa của câu:

Cố đô Huế của Việt Nam đã khởi công xây dựng một tuyến phố đi bộ mới dọc theo sông Hương nhằm thu hút nhiều khách du lịch hơn.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…