ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ Capital

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 157 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #11

1. "We believe Kraft will likely need to raise its offer substantially if it hopes to change the outcome," RBC Capital Markets analyst David Palmer said in a research note.

Nghĩa của câu:

Nhà phân tích David Palmer của RBC Capital Markets cho biết: “Chúng tôi tin rằng Kraft có thể sẽ cần phải nâng mức đề nghị của mình lên đáng kể nếu nó hy vọng thay đổi kết quả.

Xem thêm »

Câu ví dụ #12

2. As approved, the two projects would be carried out using the state budget allocated by the government and counter Capital of the city.

Nghĩa của câu:

Theo phê duyệt, hai dự án sẽ được thực hiện bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Chính phủ cấp và vốn đối ứng của thành phố.

Xem thêm »

Câu ví dụ #13

3. Malibu Hoi An, developed by Bamboo Capital, won two awards: for the Best Luxury Condotel Architectural Design; and Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.

Nghĩa của câu:

Malibu Hội An do Bamboo Capital phát triển đã giành được hai giải thưởng: dành cho Thiết kế kiến trúc Condotel sang trọng nhất; và Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.

Xem thêm »

Câu ví dụ #14

4. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient Capital.

Nghĩa của câu:

Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.

Xem thêm »

Câu ví dụ #15

5. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human Capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.

Xem thêm »

Câu ví dụ #16

6. In fact, Vietnam's human Capital score is above many of the world power-house economies like Russia with 0.

Nghĩa của câu:

Trên thực tế, điểm số vốn con người của Việt Nam cao hơn nhiều nền kinh tế cường quốc thế giới như Nga với con số 0.

Xem thêm »

Câu ví dụ #17

7. 91 million), while Capital in Mon Hue surged 30 times to VND657 billion ($28.

Nghĩa của câu:

91 triệu), trong khi vốn tại Môn Huế tăng gấp 30 lần lên 657 tỷ đồng (28 USD.

Xem thêm »

Câu ví dụ #18

8. Nine major financial organizations and banks were audited by the SAV in terms of management and use of state Capital and property in 2016.

Nghĩa của câu:

Năm 2016, KTNN đã kiểm toán 9 tổ chức tài chính, ngân hàng lớn về quản lý, sử dụng vốn, tài sản nhà nước.

Xem thêm »

Câu ví dụ #19

9. I wonder what exactly do Meo Vac officials talk about in meetings to develop the district's economy if not about proper directions and methods to utilize investors and their Capital to develop the region.

Nghĩa của câu:

Tôi tự hỏi chính xác thì các cán bộ huyện Mèo Vạc nói gì trong các cuộc họp để phát triển kinh tế huyện nếu không phải là về phương hướng và phương pháp thích hợp để tận dụng các nhà đầu tư và nguồn vốn của họ để phát triển vùng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #20

10. Around 15 kilometers from downtown Hue, Vietnam’s former imperial Capital, Ru Cha is a tiny islet on the Tam Giang Lagoon in the central province of Thua Thien-Hue.

Nghĩa của câu:

Cách trung tâm thành phố Huế, cố đô của Việt Nam, khoảng 15 km, Rú Chá là một cù lao nhỏ trên phá Tam Giang thuộc tỉnh Thừa Thiên-Huế.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…