Câu ví dụ:
Malibu Hoi An, developed by Bamboo Capital, won two awards: for the Best Luxury Condotel Architectural Design; and Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.
Nghĩa của câu:Malibu Hội An do Bamboo Capital phát triển đã giành được hai giải thưởng: dành cho Thiết kế kiến trúc Condotel sang trọng nhất; và Best Beachfront Luxury Resort Villa Development.
dot
Ý nghĩa
@dot /dɔt/
* danh từ
- của hồi môn
* danh từ
- chấm nhỏ, điểm
- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu
- (âm nhạc) chấm
- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu
=a dot of a child+ thằng bé tí hon
!off one's dot
- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên
!on the dot
- đúng giờ
* ngoại động từ
- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...)
=dotted line+ dòng chấm chấm
=dotted quaver+ (âm nhạc) móc chấm
- rải rác, lấm chấm
=to dot all over+ rải rác lấm chấm khắp cả
=sea dotred with ships+ mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu
- (từ lóng) đánh, nện
=to dot someone one in the eye+ đánh cho ai một cái vào mắt
!to dot the i's and cross the t's
- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch
!dot and carry one (two...)
- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng)
@dot
- điểm